Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 17/9/2022 Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 18/9/2022 Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 19/9/2022 |
![]() |
Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 20/9/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 99,000 đ - 509,000 đ | Từ 99,000 đ - 329,000 đ |
Hà Nội – Huế | Từ 99,000 đ - 949,000 đ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 1,193,000 đ | 676,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 810,000 đ | 699,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 599,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 99,000 đ - 149,000 đ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 1,200,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | 199,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 109,000 đ - 149,000 đ | Từ 109,000 đ - 346,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | Từ 199,000 đ - 299,000 đ | Từ 199,000 đ - 299,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | Từ 699,000 đ - 938,000 đ | Từ 599,000 đ - 810,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | Từ 149,000 đ - 599,000 đ | 99,000 đ |
Hải Phòng – Pleiku | 799,000 đ | 346,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 299,000 đ | Từ 199,000 đ - 299,000 đ |
Hải Phòng – Nha Trang | 249,000 đ | 599,000 đ |
Hải Phòng – Cần Thơ | 599,000 đ | 249,000 đ |
Hải Phòng – Buôn Ma Thuột | 1,069,000 đ | 346,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 938,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Thanh Hóa – Cần Thơ | 149,000 đ | 149,000 đ |
Thanh Hóa – Pleiku | 149,000 đ | 109,000 đ |
Vân Đồn – TP. HCM | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 429,000 đ - 599,000 đ | Từ 99,000 đ - 429,000 đ |
Đà Nẵng – Nha Trang | 599,000 đ | 509,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 209,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 599,000 đ | 699,000 đ |
Đà Nẵng – Cần Thơ | 149,000 đ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ |
Đà Nẵng – Buôn Ma Thuột | 797,000 đ | 49,000 đ |
Huế – TP. HCM | Từ 209,000 đ - 1,489,000 đ | Từ 99,000 đ - 509,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 699,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Vinh – Nha Trang | 149,000 đ | 149,000 đ |
Vinh – Đà Lạt | 149,000 đ | 149,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | 346,000 đ | 149,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | Từ 219,000 đ - 289,000 đ | 99,000 đ |
Tuy Hòa – TP. HCM | 937,000 đ | 797,000 đ |
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé của 1 người lớn với chuyến bay rẻ nhất, là giá cơ bản chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...