GPX Rock 110 - Mẫu xe số phong cách cổ điển giá chỉ 26,9 triệu đồng Bảng giá xe Honda Air Blade 160 mới trong tháng 11/2023 Bảng giá xe máy Honda SH Mode tháng 11/2023 |
Mẫu xe máy côn tay Suzuki Satria F150 2023 được đánh giá cao với thân xe khí động học cùng thiết kế mang đậm chất thể thao mạnh mẽ. Với tổng thể đầy mới mẻ và làm nổi bật hơn phong cách mạnh mẽ. Xe sở hữu bộ tem được phối màu theo phong cách mới, hoàn thiện hơn gam màu trẻ trung.
Suzuki Satria F150 2023 mang kiểu dáng Hyper-Underbone cùng những đặc tính như linh hoạt, gọn và nhanh đã làm nên tên tuổi của dòng xe underbone côn tay 150cc. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.960mm x 675mm x 980mm với chiều cao yên 764 mm và khoảng sáng gầm 150 mm.
Satria F150 có những yếu tố khác biệt giúp tạo nên sự độc đáo của "Vua tốc độ" trong phân khúc xe côn tay khi được trang bị cụm đồng hồ là màn hình kỹ thuật số, hệ thống đèn pha LED cùng bình xăng dung tích 4L.
Mẫu xe côn tay này được hãng sử dụng lốp trước 70/90-17M/C38P và lốp sau 80/90-17M/C44P. Hệ thống phanh được đảm nhận bởi phanh đĩa đơn ở cả 2 bánh. Đáng tiếc rằng, mẫu xe này không được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Satria F150 2023 được Suzuki cung cấp động cơ DOHC dung tích 147,3cc, 4 thì, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch và tích hợp phun xăng điện tử. Động cơ này tạo ra cho Suzuki Satria F150 2023 công suất tối đa 18,5 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 8.500 vòng/phút. Mẫu xe côn tay này sử dụng hộp số 6 cấp và có mức tiêu hao nhiên liệu là 2,51L/100 km.
Về giá bán, trong tháng 11 này, Suzuki Satria F150 2023 có giá niêm yết 53,49 triệu đồng nhưng để tăng khả năng cạnh tranh, xe đang được giảm giá tới 6 triệu đồng trong khoảng thời gian đến hết ngày 30/11/2023.
Giá lăn bánh Suzuki Satria 2023
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
Giá bán đề xuất: Là mức giá do chính thức được công bố trên website của Suzuki Việt Nam.
Giá bán đại lý: Trong trường hợp này, giá bán đề xuất chính là giá bán thực tế tại các đại lý chính hãng của Suzuki.
Lệ phí trước bạ: 5% giá trị của đối với trường hợp là xe của cá nhân, tổ chức ở các thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ; hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở. 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại. Nếu bạn mua mô tô Suzuki cũ, lệ phí trước bạ sẽ được tính là 1% trên giá xe được niêm yết.
Phí cấp biển số: Nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng, mức lệ phí cần trả là 500.000-1.000.000 đồng. Xe có giá từ 15-40 triệu, mức phí là 1-2 triệu đồng. Còn xe xe trên 40 triệu, chi phí cho biển số từ 2-4 triệu đồng. Con số này được áp dụng cho hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM. Còn tại KV2, mức phí phải đóng là 800.000 đồng và 50.000 đồng được áp dụng cho KV3.
Bảo hiểm TNDS bắt buộc: 66.000 đồng/năm.
Bảng giá xe Honda Air Blade tháng 11/2023 |
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2023 mới |
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2023 |