Giá vé máy bay Bamboo Airways ngày 2/10/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 169,000 đ - 269,000 đ | Từ 369,000 đ - 1,109,000 đ |
Hà Nội – Huế | 169,000 đ | 639,000 đ |
Hà Nội – Đồng Hới | 99,000 đ | 399,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 659,000 đ | 659,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 269,000 đ | 369,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 469,000 đ - 5,599,000 đ | Từ 469,000 đ - 1,049,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 169,000 đ - 1,099,000 đ | Từ 669,000 đ - 1,729,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 549,000 đ - 969,000 đ | Từ 1,729,000 đ - 1,929,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 169,000 đ - 369,000 đ | Từ 569,000 đ - 1,849,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 169,000 đ - 499,000 đ | Từ 499,000 đ - 1,069,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | 1,249,000 đ | 669,000 đ |
Hà Nội – Côn Đảo | Từ 1,599,000 đ - 4,799,000 đ | 2,950,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 669,000 đ | 1,299,000 đ |
Hà Nội – Rạch Giá | 999,000 đ | 1,549,000 đ |
Hải Phòng – Quy Nhơn | 99,000 đ | 349,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | 1,949,000 đ | 869,000 đ |
Điện Biên – TP. HCM | 1,249,000 đ | 2,149,000 đ |
Vân Đồn – TP. HCM | 239,000 đ | 139,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 269,000 đ - 1,199,000 đ | Từ 169,000 đ - 369,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 169,000 đ | 169,000 đ |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 49,000 đ | 49,000 đ |
Huế – TP. HCM | 639,000 đ | 269,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 449,000 đ - 869,000 đ | 349,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 369,000 đ | 369,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | 659,000 đ | 1,069,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | 699,000 đ | 449,000 đ |
Bảng giá vé máy bay Bamboo Airways trên là giá vé của 1 người lớn với chuyến bay rẻ nhất, là giá cơ bản chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...