Giá vé máy bay Bamboo Airways ngày 1/10/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 99,000 đ - 1,109,000 đ | Từ 169,000 đ - 989,000 đ |
Hà Nội – Huế | 499,000 đ | 269,000 đ |
Hà Nội – Đồng Hới | 99,000 đ | 199,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 659,000 đ | 659,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 369,000 đ | 269,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 299,000 đ - 759,000 đ | Từ 299,000 đ - 5,599,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 269,000 đ - 669,000 đ | Từ 269,000 đ - 669,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 1,199,000 đ - 1,459,000 đ | Từ 969,000 đ - 1,729,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 1,249,000 đ - 4,099,000 đ | Từ 169,000 đ - 1,849,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 249,000 đ - 1,319,000 đ | Từ 169,000 đ - 249,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | 449,000 đ | Từ 369,000 đ - 669,000 đ |
Hà Nội – Côn Đảo | Từ 1,999,000 đ - 4,799,000 đ | Từ 2,500,000 đ - 2,700,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 669,000 đ | 869,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | 49,000 đ | 49,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 239,000 đ - 669,000 đ | Từ 449,000 đ - 869,000 đ |
Hải Phòng – Quy Nhơn | 499,000 đ | 99,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | 869,000 đ | Từ 669,000 đ - 1,089,000 đ |
Đà Nẵng – TP.HCM | Từ 99,000 đ - 369,000 đ | Từ 99,000 đ - 369,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 169,000 đ | 169,000 đ |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 49,000 đ | 1,450,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 239,000 đ - 669,000 đ | Từ 349,000 đ - 449,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 369,000 đ | 1,559,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | 349,000 đ | 349,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | 249,000 đ | 249,000 đ |
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...