Giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 5/9/2022Giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 6/9/2022Trời mưa, liệu giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 9/9/2022 có hạ nhiệt? |
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 12/9/2022:
Đi máy bay chặng nội địa của các hãng hàng không cần chuẩn bị những giấy tờ gì? Xem tại đây
Những vật dụng, hành lý nào bị hạn chế hoặc bị cấm vận chuyển trên máy bay? Xem tại đây
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 329,000 đ - 3,899,000 đ | Từ 329,000 đ - 3,899,000 đ |
Hà Nội – Huế | Từ 659,000 đ - 789,000 đ | Từ 539,000 đ - 659,000 đ |
Hà Nội – Vinh | 659,000 đ | 659,000 đ |
Hà Nội – Đồng Hới | 479,000 đ | 259,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 1,369,000 đ | 1,179,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 619,000 đ | 789,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 729,000 đ - 1,939,000 đ | Từ 729,000 đ - 2,737,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 1,109,000 đ - 2,439,000 đ | Từ 889,000 đ - 1,109,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | 1,029,000 đ | Từ 639,000 đ - 1,029,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 549,000 đ - 2,769,000 đ | 549,000 đ |
Hà Nội – Chu Lai | 489,000 đ | 389,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | 809,000 đ - 3,287,000 đ | Từ 1,489,000 đ - 6,099,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | 2,129,000 đ | 1,979,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | 1,489,000 đ - 6,099,000 đ | Từ 809,000 đ - 2,039,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 789,000 đ | 789,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | 299,000 đ | 839,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 789,000 đ - 1,169,000 đ | Từ 619,000 đ - 789,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | Từ 979,000 đ - 1,589,000 đ | Từ 619,000 đ - 789,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 1,179,000 đ - 1,737,000 đ | Từ 299,000 đ - 789,000 đ |
Đà Nẵng – Nha Trang | 709,000 đ | 2,499,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 299,000 đ | 709,000 đ |
Đà Nẵng – Cần Thơ | 489,000 đ | 299,000 đ |
Huế – TP. HCM | Từ 539,000 đ - 1,179,000 đ | Từ 539,000 đ - 789,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 619,000 đ - 1,379,000 đ | Từ 619,000 đ - 1,589,000 đ |
Vinh – Đà Lạt | 519,000 đ | 519,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | 1,549,000 đ | 369,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | 2,299,000 đ | 939,000đ |
Tuy Hòa – TP. HCM | 659,000 đ | 329,000 đ |
Giá vé máy bay có thể thay đổi linh hoạt theo từng thời điểm.
Giá vé trên đây chưa bao gồm thuế phí..
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...
![]() |
Quy định về hành lý của hãng Vietnam Airlines
Hành lý xách tay: Hạng phổ thông 10kg, Hạng phổ thông đặc biệt/Thương gia 18kg
Hành lý ký gửi: Hạng phổ thông/Phổ thông đặc biệt 23kg, Hạng Thương Gia 32kg
Trường hợp vượt quá số cân: Sẽ được yêu cầu gửi dưới dạng hành lý ký gửi.
Trong trường hợp hành khách là người khuyết tật thì được mang theo chó dẫn đường lên máy bay và không phải đóng thêm phí dịch vụ.
Bà bầu đi máy bay hãng Vietnam Airlines cần những giấy tờ:
Dưới 32 tuần: Mọi giấy tờ, thủ tục, quy định như những hành khách thông thường khác.
Từ 32 - 36 tuần: Giấy xác nhận sức khỏe cho bà bầu trước khi bay (MEDIF I, MEDIF II)
Trên 36 tuần hoặc trước / sau khi sinh 7 ngày: Không được bay Các trường hợp đặc biệt: Không xác định được rõ thời gian mang thai hay thời gian sinh nở; hoặc rước đó đã từng sinh đôi, sinh ba, đa thai...; hoặc có thể có những trục trặc trong khi sinh; hoặc có thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo: phải xác nhận sức khỏe trước chuyến bay (MEDIF I, MEDIF II).