Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 19/8/2022 Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 20/8/2022 Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 21/8/2022 tăng nhẹ |
Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 22/8/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 149,000 đ - 779,000 đ | Từ 1,049,000 đ - 1,700,000 đ |
Hà Nội – Huế | 599,000 đ | Từ 1,379,000 đ - 1,599,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 949,000 đ | 1,069,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 499,000 đ - 1,469,000 đ | Từ 399,000 đ - 1,200,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 599,000 đ - 2,035,000 đ | 2,700,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 599,000 đ - 1,200,000 đ | Từ 938,000 đ - 1,349,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 499,000 đ - 699,000 đ | Từ 699,000 đ - 899,000 đ |
Hà Nội – Chu Lai | 429,000 đ | 509,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 566,000 đ - 676,000 đ | 2,168,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | Từ 499,000 đ - 699,000 đ | Từ 899,000 đ - 1,250,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | Từ 399,000 đ - 599,000 đ | Từ 599,000 đ - 1,349,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | Từ 429,000 đ - 1,599,000 đ | Từ 779,000 đ - 869,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 1,060,000 đ - 1,730,000 đ | Từ 599,000 đ - 2,200,000 đ |
Hải Phòng – Nha Trang | 938,000 đ | 938,000 đ |
Hải Phòng – Đà Lạt | 1,200,000 đ | 599,000 đ |
Hải Phòng – Phú Quốc | 309,000 đ | 1,250,000 đ |
Hải Phòng – Buôn Ma Thuột | 949,000 đ | 456,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | Từ 399,000 đ - 938,000 đ | Từ 399,000 đ - 599,000 đ |
Thanh Hóa – Phú Quốc | 299,000 đ | 599,000 đ |
Vân Đồn – TP. HCM | 899,000 đ | 299,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 1,379,000 đ - 1,700,000 đ | Từ 329,000 đ - 699,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 779,000 đ | 949,000 đ |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 299,000 đ | 599,000 đ |
Đà Nẵng – Cần Thơ | Từ 509,000 đ - 699,000 đ | Từ 99,000 đ - 329,000 đ |
Đà Nẵng – Buôn Ma Thuột | 797,000 đ | 365,000 đ |
Huế – TP. HCM | Từ 949,000 đ - 1,269,000 đ | Từ 429,000 đ- 699,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 1,060,000 đ - 1,469,000 đ | Từ 599,000 đ - 699,000 đ |
Vinh – Nha Trang | 799,000 đ | 2,013,000 đ |
Vinh – Đà Lạt | 2,013,000 đ | 676,000 đ |
Vinh – Phú Quốc | 599,000 đ | 899,000 đ |
Vinh – Cần Thơ | 810,000 đ | 699,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 949,000 đ | 99,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | Từ 799,000 đ - 949,000 đ | Từ 346,000 đ - 546,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | Từ 517,000 đ - 727,000 đ | Từ 365,000 đ - 867,000 đ |
Tuy Hòa – TP. HCM | 1,200,000 đ | 365,000 đ |
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé của 1 người lớn với chuyến bay rẻ nhất, là giá cơ bản chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...
![]() |
Quy định về hành lý của Vietjet Air
Hành lý xách tay: trọng lượng không vượt quá 7kg.
Hành lý ký gửi: trọng lượng không quá 32kg.
Trường hợp quá cân: Hành lý sẽ phải trả thêm phí. Phí mua thêm hành lý ở sân bay sẽ cao hơn khi mua trước qua các đại lý của hãng. Vì vậy hãy mua trước để tiết kiệm hơn.
Các kiện hành lý quá cỡ (các dụng cụ thể thao) có thể được vận chuyển trong khoang hàng, sau khi được thanh toán phí dịch vụ.
Đối với các nhạc cụ lớn, hành khách có thể lựa chọn đăng ký dịch vụ hành lý ký gửi quá cỡ hoặc mua thêm một ghế bên cạnh để đặt nhạc cụ trên tàu bay. Diện tích ghế để nhạc cụ có quy định về kích thước tối đa là: 165cm x 44cm x 66cm và trọng lượng tối đa là 75kg. Tuy nhiên chỗ ngồi mua thêm không có tiêu chuẩn hành lý kèm theo.
Bà bầu đi máy bay cần đem giấy tờ gì?
Đối với Vietjet Air, ngoài giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước còn giá trị sử dụng thì bà bầu khi đi máy bay tại hãng cần:
Dưới 27 tuần: Cung cấp giấy tờ xác minh tuần tuổi của thai nhi và ký thỏa thuận miễn trừ trách nhiệm với hãng bay.
Từ 27 - 32 tuần: Xác nhận tình trạng sức khỏe của thai nhi và thai phụ của bác sĩ trong vòng 07 ngày tính đến ngày khởi hành.
Trên 32 tuần: Không được bay.