Giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 25/9/2022 Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 26/9/2022 Giá vé máy bay Vietnam Airlines ngày 26/9/2022 |
Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 27/9/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | 99,000 đ | Từ 99,000 đ - 329,000 đ |
Hà Nội – Huế | 99,000 đ | 99,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 456,000 đ | 799,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 199,000 đ | 299,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 399,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 99,000 đ - 149,000 đ | Từ 99,000 đ - 599,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 938,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 149,000 đ - 699,000 đ | 149,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 109,000 đ - 346,000 đ | Từ 149,000 đ - 346,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | 199,000 đ | Từ 199,000 đ - 299,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 599,000 đ | Từ 699,000 đ - 1,200,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | Từ 99,000 đ - 209,000 đ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ |
Hải Phòng – Pleiku | 249,000 đ | 346,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 299,000 đ | 199,000 đ |
Hải Phòng – Nha Trang | 199,000 đ | 199,000 đ |
Hải Phòng – Cần Thơ | 599,000 đ | 249,000 đ |
Hải Phòng – Buôn Ma Thuột | 2,290,000 đ | 346,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 938,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Thanh Hóa – Cần Thơ | 249,000 đ | 149,000 đ |
Thanh Hóa – Buôn Ma Thuột | 109,000 đ | 149,000 đ |
Vân Đồn – TP.HCM | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 509,000 đ - 779,000 đ | Từ 99,000 đ - 209,000 đ |
Đà Nẵng – Nha Trang | 209,000 đ | 329,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 109,000 đ | 59,000 đ |
Đà Nẵng – Cần Thơ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ | Từ 99,000 đ - 149,000 đ |
Đà Nẵng – Buôn Ma Thuột | 49,000 đ | 49,000 đ |
Huế – TP. HCM | Từ 109,000 đ - 509,000 đ | Từ 99,000 đ - 329,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Vinh – Đà Lạt | 149,000 đ | 346,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | Từ 149,000 đ - 249,000 đ | Từ 149,000 đ - 249,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | 289,000 đ | Từ 99,000 đ - 109,000 đ |
Tuy Hòa – TP. HCM | 727,000 đ | 49,000 đ |
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé của 1 người lớn với chuyến bay rẻ nhất, là giá cơ bản chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...
Bạn phải chuẩn bị những loại giấy tờ nào khi bay hãng Vietnam Airlines? |
Bà bầu cần tuân thủ những gì khi thực hiện các chuyến bay của Bamboo Airways? |