ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7 |
ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7: Thiết kế
Hai điện thoại thông minh này rất dễ phân biệt vì chúng có thiết kế hoàn toàn khác nhau. Về cơ bản, ZenFone 10 tròn trịa hơn và trông khác biệt về mọi mặt. Một điểm chung của chúng là khung của chúng được làm bằng nhôm. ZenFone 10 ngắn hơn, hẹp hơn và dày hơn một chút.
ASUS ZenFone 10 có các mặt phẳng, xung quanh và màn hình phẳng. Nó có một lỗ camera hiển thị ở góc trên cùng bên trái, trong khi tất cả các nút vật lý của nó được đặt ở cạnh phải. Các bezels không đồng nhất, nhưng chúng khá mỏng. Hai đảo camera được bao gồm ở mặt sau và mỗi đảo chứa một cảm biến camera. Tấm ốp lưng trên thiết bị được làm bằng nhựa mềm.
Pixel 7 không có các cạnh phẳng, mặc dù nó cũng có màn hình phẳng. Nó có một lỗ camera hiển thị ở giữa và các viền cũng mỏng nhưng không đồng nhất. Tất cả các nút vật lý được đặt ở cạnh phải, tấm che camera ở mặt sau. Tấm che camera đó được bao phủ bởi kim loại và nó gắn vào cả bên trái và bên phải của khung. Pixel 7 có mặt lưng bằng kính, hơi cong về phía các cạnh.
Cả hai điện thoại đều cho cảm giác cao cấp khi cầm trên tay. ZenFone 10 dễ sử dụng hơn nhiều bằng một tay và cũng cầm chắc tay hơn nhiều so với Pixel 7. Cả hai điện thoại đều có chứng nhận IP68 về khả năng chống nước và bụi.
ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7: Màn hình
ZenFone 10 có màn hình Super AMOLED 5,9 inch fullHD+ (2400 x 1080). Bảng điều khiển đó phẳng và hỗ trợ tốc độ làm mới 144Hz, mặc dù nó sẽ chỉ kích hoạt khi chơi game. Nội dung HDR10+ được hỗ trợ tại đây, trong khi bảng điều khiển có độ sáng lên tới 1.100 nit ở mức cao nhất. Nó có tỷ lệ khung hình 20:9, trong khi kính cường lực Gorilla Glass Victus bảo vệ bảng điều khiển này.
Google Pixel 7 |
Pixel 7 bao gồm màn hình AMOLED 6,3 inch fullHD + (2400 x 1080). Bảng điều khiển đó cũng phẳng và hỗ trợ tốc độ làm mới 90Hz. Nội dung HDR10+ cũng được hỗ trợ ở đây, trong khi màn hình có thể đạt độ sáng tối đa 1.400 nits. Nó cũng có tỷ lệ khung hình 20:9, trong khi kính cường lực Gorilla Glass Victus bảo vệ nó, giống như tấm nền của ZenFone 10.
Cả hai màn hình này đều tốt, mặc dù chúng không phải là hàng đầu. Chúng đủ sắc nét và cung cấp màu sắc sống động, với màu đen sâu và góc nhìn rất tốt. Phản hồi cảm ứng cũng rất tốt. Tấm nền của ZenFone 10 cung cấp tốc độ làm mới cao hơn và trong quá trình sử dụng thông thường, bạn có thể nhận thấy sự khác biệt giữa 120Hz và 90Hz, mặc dù hầu hết mọi người có thể sẽ không nhận thấy. Cả hai màn hình có thể sáng hơn ngoài trời, vì bạn sẽ nhận thấy rằng dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, nếu bạn đã sử dụng màn hình sáng hơn đáng kể. Đối với tất cả ý định và mục đích, chúng quá đủ sáng.
ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7: Hiệu suất
ASUS ZenFone 10 sử dụng chip Snapdragon 8 Gen 2. ASUS cũng trang bị tới 16GB RAM LPDDR5X bên trong điện thoại này và bộ lưu trữ flash UFS 4.0.
Điện thoại Pixel 7 đi kèm với bộ xử lý Google Tensor G2, RAM LPDDR5 8GB và bộ lưu trữ flash UFS 3.1.
ZenFone 10 có phần cứng liên quan đến hiệu năng tốt hơn. ZenFone 10 linh hoạt hơn Pixel 7 và Snapdragon 8 Gen 2 đóng một vai trò quan trọng trong đó. Pixel 7 không phải là điện thoại chậm, hoàn toàn không, nhưng khi bạn sử dụng nó bên cạnh ZenFone 10, nó chậm hơn rõ rệt. Tuy nhiên, cả hai điện thoại đều xử lý các tác vụ thông thường, hàng ngày mà không gặp vấn đề gì. Tuy nhiên, ZenFone 10 nổi bật hơn khi chơi game.
Bạn có thể chơi các trò chơi đòi hỏi khắt khe nhất trên ZenFone 10 mà không gặp vấn đề gì, tuy nhiên xin lưu ý rằng điện thoại sẽ khá nóng sau một thời gian. Pixel 7 hoạt động tốt khi chơi game, nhưng những tựa game đòi hỏi khắt khe nhất sẽ hoạt động kém hơn so với trên ZenFone 10.
ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7: Pin
ASUS ZenFone 10 có pin 4.300mAh ở bên trong. Pixel 7 có viên pin 4.355mAh.
ZenFone 10 hỗ trợ sạc có dây 30W, không dây 15W và sạc ngược có dây 5W. Pixel 7 hỗ trợ sạc có dây 20W, không dây 20W và sạc ngược không dây. Không giống như sản phẩm của Google, ZenFone 10 có bộ sạc đi kèm trong hộp. Đối với Pixel 7, bạn sẽ phải mua riêng một chiếc nếu chưa sở hữu.
ASUS ZenFone 10 so với Google Pixel 7: Máy ảnh
ASUS ZenFone 10 có camera chính 50 megapixel và camera góc siêu rộng 13 megapixel (120 độ foV) ở mặt sau. Pixel 7 bao gồm một camera chính 50 megapixel và một camera góc siêu rộng 12 megapixel (114 độ foV).
ASUS ZenFone 10 |
ZenFone 10 cung cấp hình ảnh sáng hơn đáng kể so với người tiền nhiệm của nó, đồng thời nó cũng giảm độ sắc nét, vốn là một vấn đề trên ZenFone 9. Nó cung cấp những bức ảnh đẹp, với nhiều chi tiết và mang lại hiệu suất tốt trong điều kiện HDR. Vấn đề là, lấy nét tự động có thể là một thành công hoặc bỏ lỡ, nhưng ASUS dự kiến sẽ khắc phục điều đó thông qua một bản cập nhật phần mềm. Pixel 7 cung cấp những bức ảnh tương phản, trông hơi phi thực tế, nhưng nhìn chung thì tuyệt vời.
Thông số kĩ thuật
ASUS ZenFone 10 | Google Pixel 7 | |
Kích thước màn hình | Màn hình Super AMOLED 5,9 inch FullHD+ (tốc độ làm mới lên tới 144Hz, độ sáng tối đa 1.100 nits) | Màn hình AMOLED phẳng 6,3 inch fullHD+ (tốc độ làm mới 90Hz, độ sáng tối đa 1.400 nits) |
Độ phân giải màn hình | 2400 x 1080 | 2400 x 1080 |
SoC | Qualcomm Snapdragon 8 thế hệ 2 | Tenor G2 của Google |
ĐẬP | 8GB/16GB (LPDDR5X) | 8GB (LPDDR5) |
Kho | 128GB/256GB/512GB(UFS4.0), không thể mở rộng | 128GB/256GB (UFS 3.1), không thể mở rộng |
Camera sau | 50MP (khẩu độ f/1.9, ống kính góc rộng 24mm, kích thước pixel 1.0um, chống rung quang học gimbal, PDAF) 13MP (khẩu độ f/2.2, foV 120 độ, kích thước pixel 1.12um) | 50MP (Cảm biến Samsung ISOCELL GN1, kích thước pixel 1,2um, khẩu độ f/1.85, FoV 82 độ, Super Res Zoom lên đến 8x) 12MP (siêu rộng, kích thước pixel 1,25um, khẩu độ f/2.2, FoV 114 độ, hiệu chỉnh ống kính ) |
Camera trước | 32MP (khẩu độ f/2.5, kích thước điểm ảnh 0,7um) | 10,8MP (Kích thước pixel 1,22um, khẩu độ f/2.2, FoV 92,8 độ, Lấy nét cố định) |
Ắc quy | 4.300mAh, không thể tháo rời, sạc có dây 30W Đi kèm bộ sạc | 4.355mAh, không thể tháo rời, sạc có dây 21W, sạc không dây 23W, sạc ngược không dây Không bao gồm bộ sạc |
kích thước | 146,5x68,1x9,4mm | 155,6x73,2x8,7mm |
Cân nặng | 172 gam | 197 gam |
kết nối | 5G, LTE, NFC, Bluetooth 5.3, Wi-Fi, USB Type-C | 5G, LTE, NFC, Bluetooth 5.2, Wi-Fi, USB Type-C |
Bảo vệ | Máy quét vân tay mặt bên | Mở khóa bằng khuôn mặt Máy quét vân tay trong màn hình (quang học) |
hệ điều hành | Android 13 ZenUI | Android 13 |
Giá | 20.490.000 ₫ | 13.990.000 đ |