Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 21/9/2022: Tăng nhẹ Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 22/9/2022: Không có thay đổi Bạn đã thực sự nắm rõ quy định về hành lý xách tay của hãng Vietjet Air? |
![]() |
Giá vé máy bay Vietjet Air ngày 23/9/2022:
Chuyến bay | Chiều đi (VNĐ) | Chiều về (VNĐ) |
Hà Nội – Đà Nẵng | Từ 149,000 đ - 949,000 đ | Từ 99,000 đ - 209,000 đ |
Hà Nội – Huế | Từ 509,000 đ - 599,000 đ | 99,000 đ |
Hà Nội – Pleiku | 676,000 đ | 1,069,000 đ |
Hà Nội – Tuy Hòa | 299,000 đ | 199,000 đ |
Hà Nội – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 1,589,000 đ | Từ 199,000 đ - 938,000 đ |
Hà Nội – Nha Trang | Từ 99,000 đ - 938,000 đ | Từ 99,000 đ - 599,000 đ |
Hà Nội – Đà Lạt | Từ 599,000 đ - 810,000 đ | Từ 199,000 đ - 699,000 đ |
Hà Nội – Phú Quốc | Từ 599,000 đ - 899,000 đ | 149,000 đ |
Hà Nội – Chu Lai | 329,000 đ | 99,000 đ |
Hà Nội – Quy Nhơn | Từ 346,000 đ - 456,000 đ | Từ 109,000 đ - 149,000 đ |
Hà Nội – Cần Thơ | Từ 599,000 đ - 699,000 đ | 199,000 đ |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 599,000 đ | Từ 599,000 đ - 699,000 đ |
Hải Phòng – Đà Nẵng | Từ 149,000 đ - 1,700,000 đ | 99,000 đ |
Hải Phòng – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 1,469,000 đ | Từ 199,000 đ - 299,000 đ |
Hải Phòng – Đà Lạt | 2,035,000 đ | 1,200,000 đ |
Hải Phòng – Phú Quốc | 1,709,000 đ | 249,000 đ |
Hải Phòng – Buôn Ma Thuột | 346,000 đ | 346,000 đ |
Thanh Hóa – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 938,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Vân Đồn – TP. HCM | 99,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – TP. HCM | Từ 149,000 đ - 429,000 đ | Từ 699,000 đ - 949,000 đ |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 429,000 đ | 99,000 đ |
Đà Nẵng – Cần Thơ | 329,000 đ | 699,000 đ |
Đà Nẵng – Buôn Ma Thuột | 99,000 đ | 109,000 đ |
Huế – TP. HCM | Từ 109,000 đ - 949,000 đ | Từ 209,000 đ - 329,000 đ |
Vinh – TP. HCM | Từ 199,000 đ - 599,000 đ | Từ 199,000 đ - 349,000 đ |
Vinh – Nha Trang | 346,000 đ | 149,000 đ |
Vinh – Đà Lạt | 249,000 đ | 346,000 đ |
Vinh – Phú Quốc | 1,849,000 đ | 149,000 đ |
Vinh – Cần Thơ | 199,000 đ | 199,000 đ |
Vinh – Buôn Ma Thuột | 509,000 đ | 99,000 đ |
Đồng Hới – TP. HCM | Từ 149,000 đ - 249,000 đ | Từ 149,000 đ - 249,000 đ |
Pleiku – TP. HCM | Từ 219,000 đ - 289,000 đ | Từ 219,000 đ - 289,000 đ |
Tuy Hòa – TP. HCM | 867,000 đ | 727,000 đ |
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé của 1 người lớn với chuyến bay rẻ nhất, là giá cơ bản chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Giá vé máy bay sẽ thay đổi theo tùy thuộc vào thời điểm đặt vé.
Thuế và phí được tính theo quy định của hãng hãng không và bộ GTVT (VAT, phí sân bay, phí admin, phí dịch vụ,…) và những khoản phí phát sinh tại thời điểm kiểm tra thực địa: Phí hành lý quá khổ, phí mua thêm suất ăn trên máy bay, phí đổi hành trình vì một số lý do...
![]() |
![]() |